lanh lợi | tt. Sáng trí, giỏi xoay-xở: Con người lanh-lợi // trt. Hoạt-bát, tráo-trở hay: Ăn-nói lanh-lợi. |
lanh lợi | - Thông minh và nhanh nhẹn: Cán bộ lanh lợi. |
lanh lợi | tt. Linh lợi: Cậu bé trông lanh lợi, thông minh o Cặp mắt đầy sức truyền cảm lanh lợi o Đầu óc lanh lợi o Tao cũng thích đứa nào lanh lợi một tí, mấy thằng đi với tao lù đù quá o Cậu ta nhỏ bé lắm, nhưng rắn rỏi, lanh lợi. |
lanh lợi | tt Thông minh và nhanh nhẹn: Một cán bộ lanh lợi. |
lanh lợi | tt. Thông-minh, biết hiểu mau. |
lanh lợi | .- Thông minh và nhanh nhẹn: Cán bộ lanh lợi. |
Hình ảnh một người con trai lanh lợi , miệng tươi như hoa , ăn nói mềm mỏng dễ nghe. |
Cậu lớn hẳn lên , dáng điệu mạnh mẻ và hơi xấc lấc , rõ ra một cậu học trò lanh lợi trên trường tỉnh. |
Mai là một cô gái tinh nghịch và lanh lợi , hay cười nói luôn miệng. |
Ra đến cổng kho , một nghĩa quân trạc 30 tuổi khuôn mặt lanh lợi chạy theo An hỏi : Cô ơi ! Cô có phải là con gái thầy giáo không ? An tưởng người ta sắp xỏ xiên về cái khăn nhiễu của mình , dừng lại sừng sộ : Ông muốn gì ? Người lính ngơ ngác , lúng túng hỏi : Xin lỗi có phải cô là cô An không ? An thấy mình giận dữ vô lý , vội dịu giọng đáp : Vâng. |
Chị hướng đôi mắt lanh lợi về phía người đàn ông. |
Giang lanh lợi hơn con Thủy , học ít mà tính rợ cực kỳ giỏi. |
* Từ tham khảo:
- lanh mèo
- lanh tanh
- lanh-tô
- lành
- lành
- lành