lặng lặng | trt. X. Lẳng-lặng. |
lặng lặng | - Nh. Lẳng lặng. |
lặng lặng | tt. Im lặng một cách thầm kín, không ồn ào, không gây tiếng động: Lặng lặng ngồi nghe o một nỗi buồn lặng lặng o Mây núi hiu hiu, chiều lặng lặng (Tố Hữu). |
lặng lặng | đt. Lẳng-lặng. |
lặng lặng | .- Nh. Lẳng lặng. |
lặng lặng | Thường nói là “lẳng-lặng”. Yên lặng: Lẳng-lặng mà nghe nó chúc nhau (Tr-K-Xương). |
Thấy bọn này , những thủy thủ lặng lặng chào theo kiểu nhà binh. |
* Từ tham khảo:
- lặng lờ
- lặng ngắt
- lặng như tờ
- lặng như nhà thánh tế rồi
- lặng như tờ
- lặng như tờ giấy trái