lãng công | đt. X. Lãn-công. |
lãng công | đgt (H. lãng: phóng túng; công: việc làm) Nói công nhân bỏ việc làm để yêu sách điều gì hoặc để phản kháng chống chủ tư bản: Thấy công nhân lãng công, tên chủ xí nghiệp luống cuống. |
Ngô Xương Xí chiếm Bình Kiều , Ngô Nhật Khánh chiếm Đường Lâm , Kiểu Tam Chế chiếm Phong Châu , Nguyễn Thái Bình chiếm Nguyễn Gia Loan , Đỗ Cảnh Thạc chiếm miền sông Đỗ Động , Nguyễn Lệnh Công249 chiếm Tây Phù Liệt , Tế Giang thì có Lữ Tá Đường , Tiên Du có Nguyễn Thủ Tiệp , Siêu Loại có Lý lãng công , Hồi Hồ có Kiểu Lệnh Công , Đằng Châu có Phạm Phòng Át , Bố Hải có Trần Minh Công250. |
* Từ tham khảo:
- tang-tình
- tàng-ẩn
- tàng-cổ-viện
- tàng-nặc
- tàng-nặc phạm-nhân
- tàng-thư-viện