tàng ẩn | đt. Trốn lánh: Không biết nó tàng-ẩn nơi nào? |
tàng ẩn | đgt (H. tàng: giấu kín; ẩn: kín) Giấu kín, không cho ai biết: Tàng ẩn tung tích. |
tàng ẩn | đt. ẩn, núp. |
Đẹp và gọn ghẽ như những vần thơ haiku , ttàng ẩntrong hai bàn thắng đó là chan chứa chất Thiền. |
* Từ tham khảo:
- cực nam
- cực nhọc
- cực nhục
- cực phẩm
- cực quang
- cực tả