lân cận | trt. Gần bên nhau: ở lân-cận với nhau. |
lân cận | - tt. (Nơi) ở gần, ở bên cạnh: những vùng lân cận nhờ cậy mấy nhà lân cận đi thăm mấy làng lân cận. |
lân cận | tt. (Nơi) ởgần, ở bên cạnh: những vùng lân cận o nhờ cậy mấy nhà lân cận o đi thăm mấy làng lân cận. |
lân cận | tt (H. lân: láng giềng; cận: gần) ở bên cạnh: Lân cận nhà giàu no bữa cám, bạn bè kẻ trộm bị đau đòn (NgTrãi). |
lân cận | bt. Láng diềng, bên cạnh: Nhà lân-cận. Nhờ lân-cận. |
lân cận | .- Ở gần, ở bên cạnh: Những làng lân cận thị xã. |
lân cận | Láng-giềng gần-gụi: Đêm hôm nhờ cậy những người lân-cận. |
Luôn hai tối các nhà sư ở những chùa lân cận tiếp được giấy mời của sư cụ Long Giáng về tề tựu đến dự lễ rất đông. |
Vì giữa biết bao tai ương , bất trắc , người ta giận ai , oán ai đây ? Giận trời ư ? Trời xa không thấu ! Giận mình ? Mình có tội gì ! Dân làng cần tìm ra một kẻ chịu trách nhiệm , kẻ tội lỗi đã làm hại lây đến những người lân cận. |
Những nhà lân cận tưởng chỉ là chuyện cãi vã thông thường giữa hai vợ chồng , không ai buồn đến tìm hiểu nữa. |
Bọn lính Pôn Pốt vẫn thường bắn pháo lớn quấy rối các làng xóm lân cận. |
Metro đông đến mức mặc dù biết rằng cả hai đều là người đứng ngay cạnh , tôi cũng không tài nào nhìn thấy được đấy là ai trong số hàng chục "hàng xóm" lân cận. |
Chợ nông dân Palestine hiện nay chỉ tập trung vào sản phẩm từ những trang trại nhỏ khu vực lân cận Ramallah. |
* Từ tham khảo:
- lân la
- lân lí
- lân mân
- lân nhi
- lân quang
- lân tinh