làm trên | tt Nói người ở địa vị cao hơn người khác: Làm trên ở chẳng chính ngôi, khiến cho kẻ dưới chúng tôi hỗn hào (cd). |
Nhà đồn làm trên đỉnh đồi cao rộng rãi mát mẻ , các hội viên đi từ sáng đã thấy mỏi mệt , ông chủ liền mời lên mở rượu giải khát , rồi làm việc : trí nhận xét các hội viên cũng theo hơi cháo ám mà tiêu tán đi hết ; đến khi sâm banh nổ , thời chẳng chút áy náy rằng đã làm một việc bất công. |
Các em nàng những đứa em thông minh và ngoan ngoãn quá không biết nàng có tảo tần mãi được để kiếm tiền mua giấy bút cho chúng ăn học không ? Tâm mơ màng nghĩ đến sự thành công của các em sau này : đỗ đạt rồi làm trên tỉnh giúp thầy mẹ. |
BK làm trên ở chẳng chính ngôi Khiến cho kẻ dưới chúng tôi hỗn hào. |
làm trên ở chẳng chính ngôi Khiến cho kẻ dưới chúng tôi hỗn hào. |
Ngôi chùa được làm trên một dẻo đất rộng đầu làng ngay sát chân đê. |
Những bài thơ làm trên chặng đường hành quân vào trận tuyến. |
* Từ tham khảo:
- tỉnh bộ
- tỉnh bơ
- tỉnh dậy
- tỉnh dụi
- tỉnh để chi oa
- tỉnh điền