lầm người | đgt Làm cho người ta lầm đường bị khổ sở: Nàng rằng vì mấy đường tơ, lầm người cho đến bây giờ mới thôi (K). |
Bác Năm cũng gắng giải thích : Các bác bắt lầm người ngay rồi ! Tôi với thằng em đây đều là người làm của ông biện. |
Nó liền chứng minh mẹ bạn nhìn không lầm người bằng cách húp một muỗng canh , chép miệng rồi gật gù y như một cụ già bảy mươi : Canh này cô nêm nước mắm chứ không phải nêm muối. |
Đức Phật có ba lời khuyên dành cho tất cả chúng ta , lời khuyên này cũng xác chứng rất rõ quan điểm của đức Phật về hạnh phúc ở đời : Vui thay chúng ta sống , không tham giữa cuộc đời đầy tham Vui thay chúng ta sống , không sân giữa cuộc đời đầy sân Vui thay chúng ta sống , không mê lầm giữa cuộc đời mê llầm ngườicó trí tuệ xưa nay thường không sống trong miệng của người khác , cũng không sống trong mắt của người khác. |
Lúc có chuyện gì không tốt đẹp xảy ra , bạn sẽ dễ bị day dứt và trách móc bản thân vì trao tình cảm llầm người. |
Tôi đã chọn llầm người, nhân tính của ông ấy có vấn đề. |
Tôi buồn bã nhưng vẫn kiên định với niềm tin của mình , cố gắng chứng minh bố mẹ đã nhìn llầm người. |
* Từ tham khảo:
- xài nặng
- xài rộng
- xài sang
- xài tiền
- xài to
- xài thâm