xài tiền | đt. Tiêu-pha, tiêu-dùng, ăn-xài: Xài tiền như nước. |
Genting có câu mời rất ấn tượng : Mời quý vị xxài tiền. |
Chúng tôi cũng muốn con cái mình trở thành những công dân tốt và biết tiêu xxài tiềnbạc hợp lý. |
Bên Vedan Việt Nam công nhân chúng em chẳng cần xxài tiềnđâu anh , từ y tế đến ăn uống , đi lại đều có công ty bao tiêu cả , lương lĩnh ra hầu như nguyên vẹn chẳng suyển đồng nào. |
Bên cạnh đó , xe ca đưa đó , cư xá công nhân sức chứa 400 người cũng luôn rộng cửa chào đó (hiện hơn 300 công nhân đang trú tại đây) , đơn vị y tế tại công ty đủ năng lực chăm lo sức khỏe ban đầu Quả như lời bạn Lệ Hằng chia sẻ , làm ở Vedan Việt Nam hầu như không còn cơ hội xxài tiền bà Thu Thủy hóm hỉnh cho biết thêm. |
Dám đua xe mà không dám hút bạch phiến , có tiền mà không biết cách xxài tiền... thì chưa thể gọi là dân chơi. |
Thích xxài tiềntừ thẻ tín dụng Cuộc sống hiện đại khiến việc chi tiêu từ thẻ tín dụng trở nên tiện lợi , hấp dẫn bởi các chương trình ưu đãi thường xuyên từ ngân hàng. |
* Từ tham khảo:
- hình bóng
- hình bộ
- hình cầu
- hình chiếu
- hình chiếu bản đồ
- hình chìm