lạc quan tếu | tt. Lạc quan một cách thiếu cơ sở: đừng lạc quan tếu. |
Đặt doanh thu khủng có là llạc quan tếuChưa bao giờ kinh doanh xi măng tại Việt Nam khó khăn như hiện nay , do nguồn cung dư thừa hơn chục triệu tấn mỗi năm và vẫn tiếp tục gia tăng. |
Đơn giản thôi , họ là khách hàng và họ không ảo tưởng cũng như llạc quan tếu. |
Có lẽ , sự lạc quan và phấn khích bởi những nỗ lực của mình suốt một năm với sự hợp tác của những cộng sự đang được công chúng quan tâm , Hoàng Thùy Linh đã không llạc quan tếu. |
Và chắc chắn sẽ là... llạc quan tếunếu ai đó cho rằng , phim Việt Nam hễ ra nước ngoài là thắng lớn , cả về doanh thu lẫn giá bán. |
* Từ tham khảo:
- lạc rang
- lạc thành
- lạc thiên tri mệnh
- lạc thổ
- lạc thú
- lạc thượng