lạc nhịp | trt. Sai nhịp, không đúng nhịp bắt-buộc: Ca lạc nhịp, đàn lạc nhịp. |
Nhưng , chúng tôi cần sự hỗ trợ của người Việt từ việc sử dụng dịch vụ để không llạc nhịpvới xu hướng tất yếu , ông Đức nói. |
Tiếng sét ái tình khiến hai con tim llạc nhịp, cảm nhận được sự cuốn hút của đối phương , suốt buổi tiệc cả hai đã dành cho nhau những ánh nhìn trìu mến. |
Cho đến khi clip Chi Pu hát live trong sự kiện ở một trường học tại TP.HCM và biểu diễn tại một chương trình truyền hình được cư dân mạng chia sẻ tràn lan với những lời chê bai khiếm nhã về giọng hát chênh phô , llạc nhịp, đã có một số nghệ sĩ như Văn Mai Hương , Quốc Thiên , Hương Tràm... cùng phản ứng khá gay gắt trước phần hát của cô. |
Sơn Tùng : Nam ca sĩ gốc Thái Bình là một trong số ít nghệ sĩ vừa hát vừa thể hiện vũ đạo mà không bị hụt hơi , llạc nhịp. |
Marouane Fellaini 5 điểm : Tiền vệ người Bỉ đã chơi llạc nhịpở trận này và bộc lộ hàng loạt nhược điểm. |
Medley có thể xem là bước đi sửa sai cho đàn anh Beverly vốn nhận nhiều kỳ vọng nhưng đáng tiếc llạc nhịptrước gu yêu thích của khách hàng Việt. |
* Từ tham khảo:
- buông tay cỏ, bỏ tay gầu
- buông tha
- buông thả
- buông thõng
- buông trôi
- buông tuồng