lác | tt. C/g. Loác, lả, trầy-xể: Lác đầu gối. |
lác | dt. (Y): C/g. Hắc-lào, bệnh ngoài da, làm da nổi sần-sùi, có về, hoặc khắp mình và tay chân tróc da sần-sùi hơi trỉnh hoặc khô, ngứa-ngáy khó chịu, do một giống nấm ăn lan ra. |
lác | dt. (thực): Loại cỏ cao lối 2m., thân ba cạnh tà, lá cao bằng nửa thân, phát-hoa chẻ thành nhiều nhánh dài từ 15 tới 20 cm., dùng để dệt chiếu hay làm dây buộc: Chiếc lác, dây lác. |
lác | tt. Lé, có một tròng mắt lệch một bên. |
lác | trt. Nhác, chợt, quắc mắt lên: Lác nhìn, lác trông, lác xem. |
lác | - 1 dt., đphg Hắc lào. - 2 dt. 1. Cói: Cây lác chiếu lác. 2. Cỏ lác, nói tắt. - 3 tt. (Mắt) có con ngươi lệch về một bên: mắt lác bị lác. |
lác | dt. Hắc lào. |
lác | dt. 1. Cói: Cây lác o chiếu lác. 2. Cỏ lác, nói tắt. |
lác | Nh. Bạch hạc. |
lác | tt. (Mắt) có con ngươi lệch về một bên: mắt lác o bị lác. |
lác | Nh. Loác. |
lác | dt Thứ cói dùng để dệt chiếu: Một địa phương có nghề dệt chiếu lác. |
lác | tt Có tật nhìn lệch về một bên: Chị ấy bị lác từ nhỏ ra Hà-nội để mong chữa được. |
lác | dt. (Y) Bịnh hắc-lào. |
lác | dt. Cói dệt chiếu, dệt nệm v.v..: Chiếu lác, dây lác. |
lác | tt. Nói con ngươi bị lệch, lé: Mắt lác. // Làm lác mắt, làm cho ngạc nhiên. |
lác | .- d. Thứ cói dệt chiếu. |
lác | .- d. Tật của mắt, biểu hiện bằng chứng mắt nhìn lệch về một bên do các trục của hai mắt không song song. |
lác | Nói con ngươi trong mắt lệch về một bên: Mắt lác. |
lác | Bệnh hắc-lào. |
lác | Cói dệt chiếu: Chiếu lác. |
Hai bên đường đã lác đác có một vài nhà lên đèn. |
Bên bờ suối mấy gốc cây thông già gió chiều hiu hắt , lá thông khô lác đác rơi xuống suối rồi theo giòng nước trong trôi đi. |
Luồng gió thoảng qua , lá vàng rơi lác đác... Lan ngồi sưởi thì thầm đọc kinh , thỉnh thoảng lại đặt quyển sách xuống , ngơ ngác nhìn. |
Cơn gió may thoảng đưa , mấy chiếc lá vàng rơi lác đác. |
Nằm lại một mình , Hồng nhìn qua cửa kính ra cảnh trời gần tối hẳn : lác đác , nhấp nháy vài ba ngôi sao , ánh sáng lờ mờ ra run run. |
Một sự bâng khuâng nhẹ nhàng dìu tâm hồn người đến những tình cảm man mác , tôi bỗng thấy cả người xúc động vì nhận ra trong bọn người lác đác ở bến một cái xe đỗ vội , và trên xe bước xuống một người con gái ngơ ngác nhìn về phía tôi. |
* Từ tham khảo:
- lác đác như lá cuối mùa
- lác mắt
- lác rác
- lạc
- lạc
- lạc