lạ tai | trt. Lấy làm lạ khi nghe: Nghe lạ tai quá! |
lạ tai | - Mới được nghe thấy lần đầu tiên. |
lạ tai | tt. Lạ, chưa nghe bao giờ: nghe thấy lạ tai o điệu nhạc lạ tai. |
lạ tai | tt 1. Lần đầu tiên được nghe thấy: Đã nghe tiếng hát lạ tai (NgHTưởng). 2. Rất lạ lùng khi nghe thấy: Lạ tai nghe chửa biết đâu (K). |
lạ tai | .- Mới được nghe thấy lần đầu tiên. |
Tiếng Mỹ nói ở nhà khách , chàng thấy lạ tai , có vẻ giận dữ. |
Nàng còn chú ý đến những sự lạ mắt lạ tai của nhà giai , không nghe thấy những lời chúc hơi mát mẻ và ganh tị của hai chị và em bé nàng nữa. |
Cách đắp mộ. Ngay cả giọng nói An nghe cũng lạ tai |
Em mà biết được ảnh mọi rợ , em đã nói liền hồi trưa rồi ! An nghe hai chữ " mọi rợ " em dùng khá lạ tai. |
Gặp một thanh niên đang mài giáo ven suối , ông cũng tìm cớ thăm hỏi rồi giảng giải , khuyến khích , khuyên răn cho một thôi một hồi , đến nỗi người lính trẻ mộc mạc miệng há hốc lắng nghe những lời lạ tai và lôi cuốn , quên cả phận sự. |
Những chuyện đó cái Tý nghe lạ tai lắm , nó kể lại cho người đàn ông nghe và mong chờ một sự giải thích cặn kẽ. |
* Từ tham khảo:
- lạ thường
- lác
- lác
- lác
- lác
- lác