lạ thường | tt. Khác thường, dị đời, không giống thường-tình: Chuyện lạ thường. |
lạ thường | - t. Khác thường đến mức phải ngạc nhiên. Cuộc đời thay đổi lạ thường. Nóng nực lạ thường. Khoan khoái lạ thường. |
lạ thường | tt. Rất lạ, chưa từng gặp, có biểu hiện khác thường: mệt mỏi lạ thường o khoan khoái lạ thường o năm nay thời tiết lạ thường. |
lạ thường | tt, trgt Chưa từng biết tới; Chưa từng xảy ra: Xuân đến năm nay sớm lạ thường (Tố-hữu). |
lạ thường | tt. Khác thường, dị thường. |
Không có triệu chứng gì rõ rệt cả , nhưng Trương tin Chắc chắn là lần này chàng không thể qua khỏi được , Trương thấy trong người mình có vẻ khác lạ thường , lạ lắm không có tiếng gì để diễn ra cho người khác hiểu , có lẽ chỉ có người nào sắp đến lúc chết mới được thấy như thế. |
Đưa mắt nhìn gian nhà vắng vẻ , tự nhiên Loan thấy buồn bã lạ thường. |
Chàng đã yên trí sẽ đi với Cận nên nghĩ đến cuộc đi xa không có bạn chàng thấy buồn chán lạ thường. |
Chàng nhìn Loan ngẫm nghĩ : Sao mắt Loan đêm nay đẹp lạ thường. |
Những câu của Dũng nói nàng vẫn biết là những câu nói đùa cho vui miệng , nhưng tự nhiên sao nàng lại thấy buồn bã lạ thường. |
Mỗi lần nghĩ đến thân phụ của Hiền , Dũng thấy buồn nản lạ thường. |
* Từ tham khảo:
- lác
- lác
- lác
- lác
- lác đác
- lác đác như lá cuối mùa