là sà | trt. Bị uốn oặt xuống gần mặt đất: Nhánh cây sai trái nên là-sà dưới thấp. |
là sà | đgt. Sà xuống thấp và bay theo chiều ngang sát với bề mặt một vật khác: Mây trắng là sà quấn quanh thung lũng hẹp. |
Đặt balô xuống là sà đến và nắn cái nọ , sờ cái kia , chẳng ra làm sao cả. |
* Từ tham khảo:
- lả
- lả
- lả lơi
- lả lúa
- lả lướt
- lả cò bợ