lả lướt | trt. Tha-thướt cách giả-tạo: Đi đứng lả-lướt. |
lả lướt | - Nói dáng đi mệt nhọc: Đi lả lướt. |
lả lướt | tt. Mềm mại uyển chuyển với vẻ yếu ớt: Hàng cây non lả lướt trong gió o dáng đi lả lướt. |
lả lướt | tt Có vẻ mệt nhọc, yếu ớt: Dáng đi lả lướt. |
lả lướt | .- Nói dáng đi mệt nhọc: Đi lả lướt. |
Hai bên hè lả lướt những cành xoan lăn tăn lá , rào rào trước gió lạnh thổi từng cơn dài. |
Ăn chiếc bánh rưới mật , cái ngon ngọt có ý triền miên , y như thể đọc hết bài Trường Hận Ca của Bạch Lạc Thiên mà ta vẫn còn phảng phất thấy đâu đây cái buồn lả lướt của đức vua Đường thương nhớ người đẹp họ Dương. |
Hai nàng nói : Thân mệnh của chúng em lả lướt như tơ , mong manh tựa lá. |
Thoáng chốc , Hà thấy má mình nóng bừng , có lẽ đang đỏ dần như những cánh hoa lộc vừng sà thấp từng dây lả lướt qua trán Sơn kia. |
Mình phải di chuyển , bay trong đêm , lả lướt trong sự gầm rít của bão gió. |
Đôi khi , họ được phép dùng một ít đồ uống có cồn trước giờ diễn để gương mặt ửng hồng và động tác catwalk llả lướthơn. |
* Từ tham khảo:
- lả tả
- lả thả
- lã
- lã chã
- lá
- lá ba chẽ