lá cải | dt. (B): Các tờ báo ít độc-giả. |
lá cải | - Tờ báo tồi. |
lá cải | dt. Loại rẻ tiền thiếu đứng đắn, thường dùng nói báo chí: báo lá cải. |
lá cải | dt Tờ báo tồi: Tờ lá cải ấy đã bị đình bản. |
lá cải | .- Tờ báo tồi. |
Anh giũ cánh , lẩm bẩm chửi đứa nào bậy bạ , mà anh không biết đứa nào , bởi vì lúc ấy chim Chích làm xong công việc vô ý ấy rồi điềm nhiên cong đuôi chui vào khều con sâu trong kẽ chiếc lá cải to. |
Cuốn cá chạch cùng llá cảixanh mà chấm vào chén tương ớt thì chắc phải tốn thêm cho mấy ông anh dăm bảy chén rượu đế chứ chẳng chơi. |
Bánh được chiên giòn trong khuôn , với nguyên liệu thập cẩm là Tôm , thịt các loại , rau , giá Khi ăn , ăn cùng đồ chua , kiệu và hành muối , cuốn cùng bánh đa (được gọi là bánh tráng) kèm rất nhiều loại rau rừng hoặc rau thơm , đặc biệt là phải có llá cảiđắng. |
Cô thể hiện bản thân như một người không thể chạm đến , vượt lên trên mọi rác rưởi của truyền thông llá cải. |
Saostar 2 không : Không gay gắt và không llá cải+ Theo dõi các tin tức , bài viết trên Saostar.vn , có thể thấy Saostar đi sâu phản ánh đời sống showbiz với sự dung hòa các góc nhìn , không quá gay gắt nhưng cũng không lạm dụng thông tin lá cải điều thu hút song gây phản cảm cho bạn đọc ở khá nhiều tờ báo hiện naỷ |
Saostar không viết gay gắt và không làm tin llá cải. |
* Từ tham khảo:
- lá cần đốp
- lá chắn
- lá chét
- lá cờ đầu
- lá dứa
- lá đơn