kiến cỏ | dt. Thứ kiến nhỏ con thường ở dưới cỏ, trong rác-rến, thật nhiều: Bị kiến cỏ cắn // (R) Đông người: Đông như kiến cỏ. |
kiến cỏ | dt. Kiến sống từng bầy rất đông, trong bụi rác hay trong cỏ. |
kiến cỏ | dt Loài kiến nhỏ đi từng đàn: Đông như kiến cỏ (tng). |
Còn nhớ ngày xưa có một anh chàng tên là Candide , trong một cuộc lãng du cuối cùng , nhìn thấy ở giữa đại dương có một hòn đảo trên có người ở đông đúc nhkiến cỏcỏ. |
Nhiều thứ kiến : Kién Gió , Kiến Mun , Kiến Càng , kiến cỏ , Kiến Cánh , Kiến Bọ Dọt , Kiến Đen , Kiến Vàng... trăm nghìn chỉ phái nhà kiến nhiều không kể xiết. |
Mấy tháng nay , quân Pháp kéo lên Yên Thế đông như kiến cỏ , Đề Thám và các tướng lĩnh đều đã bị tàn sát , khởi nghĩa thất bại , ông chẳng dám về quê giỗ mẹ vì loạn lạc , lơ ngơ mất đầu như chơi. |
Vì thế , mà đàn chim trời như cảm nhận được sự yêu thương , bao bọc của loài người nên chúng kéo đến làm tổ đông như kkiến cỏ. |
* Từ tham khảo:
- kiến cơ nhi tác
- kiến dọn tổ thời mưa
- kiến dương
- kiến đa thức quảng
- kiến đen
- kiến điền