ki lô oát | - (lý) Đơn vị công suất bằng l000 oát. |
ki lô oát | (kilowatt) dt. Đơn vị đo công suất bằng 1000 oát. |
ki lô oát | dt (Pháp: kilowatt) Đơn vị công suất bằng 1000 oát: Kí hiệu của ki-lô-oát là kW. |
ki lô oát | (lý).- Đơn vị công suất bằng l000 oát. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
Ông sẽ mượn một máy nổ kiểu mới nhất của Nhật công suất bốn ki lô oát tám chạy êm như ru , đặt sẵn ở cạnh gốc cây ngoài hề để phòng mất điện. |
* Từ tham khảo:
- ki-nin
- ki-ốt
- kì
- kì
- kì
- kì