ki ốt | (kiosque) dt. Quán: xây ki-ốt bán hàng. |
ki ốt | dt (Pháp: kiosque) Quán nhỏ dùng làm nhà hàng: Một dãy ki-ốt bán đồ điện. |
Trong lúc đó , chợ mới Long Thành được xây dựng mới , khang trang , hiện đại lại rơi vào cảnh ế ẩm thất thu về kinh tế trong thời gian dài khiến các tiểu thương đầu tư mua kki ốtkinh doanh rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan. |
Cảnh buôn bán của chợ tự phát diễn ra nhộn nhịp Bà Phạm Thị Tuyết Mai tiểu thương tại chợ mới Long Thành ,chia sẻ : Các kki ốt, sạp ở chợ mới rộng rãi và rất thoáng. |
Hiện tại , nhiều phường tại TP. Huế đang sử dụng tài sản công để xây dựng lên các kki ốtcho người dân thuê , kinh doanh buôn bán. |
Phần đất này đã xây dựng kki ốt, cho người dân thuê kinh doanh , buôn bán linh kiện máy tính , photocopy. |
Còn tại tại UBND phường Phú Hội (đường Tôn Đức Thắng , TP. Huế) cũng mọc lên một kki ốtđược sử dụng để photocopy , in ấn cho người dân trên địa bàn. |
Cũng như kki ốtcủa phường Phường Đức thì ki ốt của phường Phú Hội cũng nằm trong khu vực khuôn viên phường , sát hàng rào của phường. |
* Từ tham khảo:
- kì
- kì
- kì
- kì
- kì
- kì