khuếch khoác | trt. Cách khoe-khoang khoác-lác: Nói khuếch-khoác. |
khuếch khoác | - đg. (kng.). Khoác lác. Chỉ được cái khuếch khoác. Nói khuếch nói khoác. |
khuếch khoác | đgt. Nói quá sự thật để khoe khoang hoặc lừa bịp: có gì nói nấy, chẳng khuếch khoác bao giờ. |
khuếch khoác | tt, trgt Hay khoe khoang, khoác lác: Nói vớt vát một vài câu khuếch khoác (Tú-mỡ). |
khuếch khoác | đt. Khoe khoang, làm lớn chuyện ra. |
khuếch khoác | .- Có tính hay khoe khoang khoác lác. |
khuếch khoác | Khoe-khoang khoác-lác: Ăn nói khuếch-khoác. |
Nên cho anh chàng khuếch khoác này thêm cái biệt hiệu là anh "ngày trước ta" hay anh "biết rồi". |
* Từ tham khảo:
- khuếch trương
- khui
- khum
- khum khum
- khum lưng uốn gối
- khúm