khoảng chừng | - Ước độ: Khoảng chừng ba cây số. |
khoảng chừng | trgt ước độ: Từ đây đến đấy khoảng chừng 3 cây số; Tôi đã chờ anh ấy khoảng chừng nửa giờ. |
khoảng chừng | - Ước độ: Khoảng chừng ba cây số. |
Bà Nguyễn Hương Quỳnh , Giám đốc cấp cao bộ phận dịch vụ đo lường bán lẻ Công ty Nielsen Việt Nam Kkhoảng chừng5 năm trước , khi cửa hàng tiện ích của các nước bắt đầu xuất hiện ở TPHCM , nhiều người tỏ ra nghi ngờ về sự thành công của nó. |
Ki ốt này kkhoảng chừng10m2 , phía trên cửa sau vẫn còn đề biển bảo vệ , có thể trước khi được dùng để kinh doanh , ki ốt này là phòng dành cho bảo vệ của UBND phường Phú Hội. |
Mặc dù chỉ mới là nhân viên part time kkhoảng chừng2 tháng , nhưng mình cảm nhận được bản thân là 1 phần trong ngôi nhà chung này. |
Vì vậy ngày nay , cây đa có chiều cao khiêm tốn , chỉ kkhoảng chừng10 m , nhưng tán rộng mấy trăm mét vuông. |
Ông ta kkhoảng chừng40 tuổi , tôi hỏi ông ta đường vào Dinh Độc lập phải đi lối nào , thế là ông mời mọi người lên xe để chỉ đường. |
Tiếp đến kkhoảng chừng2 km nữa tại chân cầu Cầu Hai của xã này cũng bị người dân vứt rác bừa ngay trên chân cầu ảnh hưởng đến người tham gia giao thông. |
* Từ tham khảo:
- khổ vai
- khôn cầm
- khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời
- khôn dồn ra mặt
- khôn hàn
- khôn hồn thì