khoa học ứng dụng | - Khoa học gồm những công trình nghiên cứu nhằm dùng vào kỹ thuật những thành tựu của khoa học. |
khoa học ứng dụng | Ngành khoa học chuyên nghiên cứu việc ứng dụng thành quả khoa học cơ bản vào thực tiễn, phục vụ đời sống con người. |
khoa học ứng dụng | .- Khoa học gồm những công trình nghiên cứu nhằm dùng vào kỹ thuật những thành tựu của khoa học. |
Trần Quốc Hùng (26 tuổi) , tốt nghiệp kỹ sư ngành cầu đường Đại học Xây dựng Hà Nội , thạc sĩ tại Học viện Kkhoa học ứng dụngLion (Pháp) chuyên ngành hầm và công trình cầu , về nước đầu quân tại dự án hầm đường bộ Đèo Cả , phụ trách 1/2 gói thầu xây dựng hầm phía Bắc. |
Năm 1973 , ông ta sang Pháp du học rồi sau đó , tốt nghiệp ngành Kkhoa học ứng dụngvới học vị thạc sĩ. |
GD&T ;Đ Ngày 14/7 , Khoa Kinh tế Du lịch , Trường Đại học Kiên Giang đã tổ chức hội thảo kkhoa học ứng dụngmột số mô hình định lượng trong quản lý , kinh tế và kinh doanh 2017. |
Hiện đã có 75 doanh nghiệp và tổ chức hàng đầu trên thế giới đang tiến hành chạy thử các giải pháp mạng thế hệ tiếp theo này bao gồm DB Systel GmbH , Đại học Kkhoa học ứng dụngJade , NASA , Công ty du thuyền Royal Caribbean , Scentsy , UZ Leuven và Wipro. |
Trong 6 ngày liên tiếp , các em học sinh cùng các tình nguyện viên tham gia các chương trình kkhoa học ứng dụng, vui cùng toán học , tìm hiểu thế giới thực vật , khoa học pháp y và logic và tham gia các trò chơi liên quan đến lắp ráp và trình diễn robot. |
Những thành tựu về khoa học hàn lâm và kkhoa học ứng dụngcủa Liên bang Nga trước đây đã tạo dấu ấn sâu sắc trong giới khoa học Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- khoa học xã hội
- khoa kì
- khoa mục
- khoa mục
- khoa ngoại
- khoa nội