khiêu chiến | đt. Thách bên địch ra đánh. |
khiêu chiến | - đg. Gây chuyện để làm nổ chiến tranh. |
khiêu chiến | đgt. Kích, gây sự, tạo cớ cho đối phương ra đánh nhau: bắn đại bác khiêu chiến. |
khiêu chiến | đgt (H. khiêu: khêu gợi; chiến: đánh nhau) Gây gổ để làm nổ ra chiến tranh: Trước cuộc kháng chiến, thực dân Pháp đã khiêu chiến ở Hà-nội. |
khiêu chiến | dt. Gây, gợi ra sự đánh nhau. |
khiêu chiến | .- đg. Gây chuyện để làm nổ chiến tranh. |
khiêu chiến | Khêu gợi ra sự đánh nhau: Tướng giặc đến chân thành khiêu chiến. |
Lần thứ hai , Mai khiêu chiến , lần thứ hai , bà Án tạm lui : Thôi , chỗ quen biết chẳng nên khách sáo. |
Ông biết đây chỉ là cớ để Hợp khiêu chiến. |
Quân Hán khiêu chiến mấy lần không được liền dùng kế nhục mạ Cữu suốt mấy ngày. |
Quân Lâm Ấp cưỡi voi lớn từ bốn mặt kéo đến , quân của Phương đánh không lợi bèn đào nhiều hố nhỏ , phủ cỏ lên trên , cho quân khiêu chiến , đang đánh giả thua chạy. |
Khi nước triều lên , Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến , giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. |
Phụng Hiểu ăn một bữa mấy đấu gạo , uống cũng quá mức , rồi đến khiêu chiến với thôn Đàm Xá. |
* Từ tham khảo:
- khiêu hấn
- khiêu khích
- khiêu vũ
- khiếu
- khiếu
- khiếu âm