khiêu hấn | đt. Sinh chuyện, gây việc tranh-chấp. |
khiêu hấn | - Gây mối căm thù. |
khiêu hấn | đgt. Gây hấn. |
khiêu hấn | đgt (H. khiêu: khêu gợi; hấn: hiềm thù) Gây hiềm thù: Chúng tìm cách khiêu hấn giữa hai dân tộc. |
khiêu hấn | đt. Nht. Khiêu-chiến. |
khiêu hấn | .- Gây mối căm thù. |
Ðàn ông nông nổi , hiểu sao được lòng thâm trầm của đàn bà : Các dáng điệu , những cử chỉ mà ông phán cho là nhu mì , khuất phục , ông có ngờ đâu rằng đó chỉ là sự khiêu hấn. |
* Từ tham khảo:
- khiêu vũ
- khiếu
- khiếu
- khiếu âm
- khiếu bế
- khiếu nại