khiêu | đt. Nhảy. |
khiêu | đt. C/g. Khêu, khiêng hai gánh: Kiên khiêu // Khêu-gợi, trêu-chọc, lựa-chọn. |
khiêu | Nhảy: khiêu vũ. |
khiêu | I. đgt. Dùng gậy giơ hoặc đỡ vật gì: Khiêu động. 2. Khêu (bức đèn). II. 1. Khêu, kích động hận thù, chiến tranh: khiêu chiến o khiêu hấn o khiêu khích. 2. Gây kích thích: khiêu dâm. |
khiêu | đt. Khêu, gợi ra: Khiêu chuyện cũ. Khiêu ngọn đèn mờ. // Khiêu lửa. |
khiêu | (khd). Nhảy: Khiêu-vũ. |
khiêu | Khêu. |
khiêu | Nhẩy (không dùng một mình). |
Đứa con sung sướng bám chặt lấy cổ mẹ nũng nịu : Mua cái thực to cơ ! Cái gia đình nghèo nhưng biết thương yêu , sum họp ấy như khiêu khích Trác. |
Tìm khắp nơi không có bạn quen , chàng ra tiệm khiêu vũ nhảy vài điệu , vì thấy nhiều chàng thấy mệt. |
Khách làng chơi đêm nào cũng rủ nàng đến các tiệm khiêu vũ ; ít lâu nhờ có bạn trai dạy nhảy nàng bỏ nghề cũ làm một vũ nữ cho một tiệm nhảy ở Hải Phòng. |
Tôi kể anh nghe câu chuyện này vì tôi vừa thấy một cậu bé toét mắt , trọc đầu , ước độ mười tuổi mà có vợ hơn ba năm , và mới đây vào tiệm khiêu vũ ở Hải Phòng tôi đã được thấy một cô cắt cỏ lẳng lơ ôm một bạn gái nhảy lượn dưới ánh đèn như hai con thiêu thân. |
Song Tuyết vẫn cười , và nhảy theo điệu nhảy theo điệu khiêu vũ vừa hát : “Nous sommes seul , ici bas...”. |
Lần thứ hai , Mai khiêu chiến , lần thứ hai , bà Án tạm lui : Thôi , chỗ quen biết chẳng nên khách sáo. |
* Từ tham khảo:
- khiêu dâm
- khiêu hấn
- khiêu khích
- khiêu vũ
- khiếu
- khiếu