khi khí | Nh. Khi khí. |
Nhưng chỉ được vài phút , khi khí lạnh luồn qua chăn và như có cục nước đá xoa lên bụng tôi thì tôi lại phải cựa quậy , lại phải trở mình. |
Đó là kkhi khíhậu mát , bề mặt của mặt đá , mặt hạt cát chưa bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và phong hóa nhiều thì nó mới còn tươi như vậy. |
Qua mỗi bức thư , các em đều bày tỏ sự lo lắng , trăn trở kkhi khíhậu đang bị biến đổi mạnh mẽ , môi trường sống bị đe dọa và chiến tranh vẫn còn tiếp tục diễn ra ở một số nơi trên thế giới Sau 5 vòng chấm , Ban Giám khảo Quốc gia đã chọn 100 bài vào vòng chung khảo. |
khi khíCO2 từ lòng hồ thoát ra ngoài đã tạo nên vụ ngộ độc khí khủng khiếp. |
Sự thay đổi phương án tác chiến đã buộc đại đoàn của ông phải kéo pháo ra khi đã tốn nhiều công sức , xương máu để kéo vào , kkhi khíthế đang hừng hực...thì như bị dội gáo nước lạnh , nhưng bản lĩnh của tướng Lê Trọng Tấn ở đây là cãi lại chỉ huy thì cứ cãi nhưng chấp hành mệnh lệnh nghiêm chỉnh , quân lệnh như sơn và thực hiện tốt mệnh lệnh trong mọi tình huống. |
Người ta kkhi khíkhông đầy đủ , không được mù quáng mà bổ khí , nếu không ắt sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe. |
* Từ tham khảo:
- khi lành cho nhau ăn cháy, khi dữ mắng nhau cậy nồi
- khi lành không gặp khách khi rách gặp lắm người quen
- khi lành quạt giấy cũng cho, khi dữ quạt mo cũng đòi
- khi khu
- khi mạn
- khi măng không uốn thì tre trổ vồng