khỉ gió | - th. Nh. Khí gió. |
khỉ gió | dt. 1. Con cu li. 2. Từ dùng để rủa môt cách thân mật khi bực bội, không vừa lòng. |
khỉ gió | tht Từ dùng để chê trách một cách thân mật (thtục): Khỉ gió! Có cái nón của người ta lại bỏ đâu rồi!. |
khỉ gió | .- th. Nh. Khí gió. |
khỉ gió ! Thằng cha phải nói là trông đã con mắt thật. |
Thế chú mày có biết đặc công là cái gì không nhỉ? Là… là hơn đứt thứ lính trinh sát của chú mày một cái đầu , rõ chửả… Uống tiếp đi ! khỉ gió ! Cái xứ này có cầm đèn pha đi soi bảy ngày cũng không ra một nhan sắc nhưng rượu thì… Hả ! Nhưng mà xét đến cùng , tớ với chú mày đều là nạn nhân của chiến cuộc. |
Ả Quỳ cau mặt , cầm dọc tẩu chọc vào má Vạn tóc mai một cái mà rằng : Thôi cút đi đã ! Khỉ lắm , chỉ có một cái chuyện khỉ gió ấy mà cứ lúc nào cũng giở ra nói mãi được. |
* Từ tham khảo:
- khỉ họ
- khỉ hữu
- khỉ khọn
- khỉ khọt
- khỉ khô
- khỉ lại là khỉ, mèo vẫn hoàn mèo