khỉ ho cò gáy | 1. Ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi rừng rú, ít người qua lại: Hai người đã gặp nhau ở nơi khỉ ho cò gáy này. 2. (Đất đai) khô cứng, cằn cỗi: Nhận cái đất khỉ ho cò gáy ấy thì chúng tôi chết đói mất. |
khỉ ho cò gáy | ng Chỉ những nơi rừng rú, xa lạ, ít người qua lại: Khi tốt nghiệp, được bổ lên Việt-bắc, hắn không đi, vì cho rằng thà thất nghiệp còn hơn là lên nơi khỉ ho cò gáy. |
khỉ ho cò gáy |
|
khỉ ho cò gáy |
|
Mấy nghìn con người kéo nhau làm gì lên cái đất khỉ ho cò gáy này. |
Lại nghe nói thầy là người có cảm tình với cộng sản , bị bọn thực dân luôn luôn làm khó dễ , và chúng " đày thầy về tận cái xứ khỉ ho cò gáy này cho muỗi đốt " , nên thầy càng được phụ huynh học sinh nể trọng. |
Anh sẽ xin cho em về dưới này dạy gần nhà , mắc mớ chi làm trên chỗ khỉ ho cò gáy đó. |
* Từ tham khảo:
- khỉ hữu
- khỉ khọn
- khỉ khọt
- khỉ khô
- khỉ lại là khỉ, mèo vẫn hoàn mèo
- khỉ mặt đỏ