kháng sinh | tt. (Y): C/g. Trụ-sinh, tác-dụng các loại thuốc chống sự sinh-sản của vi-trung như: Pénicilline, Streptomicine, Viomycine, v.v... |
kháng sinh | - dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin. |
kháng sinh | I. đgt. Tiêu diệt hoặc làm suy yếu các vi khuẩn: chất kháng sinh o thuốc kháng sinh. II. dt. Chất có tác dụng kháng sinh, thường lấy từ nấm mốc hoặc vi khuẩn thực vật: tiêm kháng sinh. |
kháng sinh | dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin. |
kháng sinh | (y).- Hợp chất tổng hợp hoặc lấy ra từ một số nấm, có khả năng cản trở sự phát triển của vi khuẩn, vi-rút, nấm... hoặc tiêu diệt một số tác nhân gây bệnh. |
Suốt một tháng qua , ngày nào cũng tiêm kháng sinh liều cao , làm hai cánh tay , hai bắp đùi và mông thành chai , rắn đanh lại. |
Rồi thuốc bổ , thuốc kháng sinh , và đôi khi cho cả tiền để anh mua thuốc lào. |
Mẹ bảo con phải uống thêm kháng sinh để chóng tiêu sữa đi. |
Suốt một tháng qua , ngày nào cũng tiêm kháng sinh liều cao , làm hai cánh tay , hai bắp đùi và mông thành chai , rắn đanh lại. |
Rồi thuốc bổ , thuốc kháng sinh , và đôi khi cho cả tiền để anh mua thuốc lào. |
Hơi thở của ông cũng phảng phất mùi kháng sinh. |
* Từ tham khảo:
- kháng thuế
- khạng nạng
- khanh
- khanh
- khanh khách
- khanh tướng