khanh khách | trt. X. Cười khanh-khách. |
khanh khách | - X. Cười khanh khách. |
khanh khách | tt. (Cười) vang to và giòn, phát ra liên tiếp vói vẻ khoái trá: Nó cười khanh khách, vẻ coi thường. |
khanh khách | trgt Nói tiếng cười to biểu thị sự khoan khoái, vui vẻ: Hoài-văn cười khanh khách (NgHTưởng). |
khanh khách | dt. Tiếng cười lớn: Cưới khanh-khách. |
khanh khách | .- X. Cười khanh khách. |
khanh khách | Xem khách-khách |
Sao cô lại đến đây ? Tuyết cười khanh khách : Sao em lại đến đây ? Thì em đã thưa cùng anh rằng em đến tạ ơn anh... và hỏi thăm xem vết thương của anh đã khỏi chưa. |
Có tiếng cười khanh khách. |
Tuyết cười khanh khách : Thế à ? Ồ lạ nhỉ ! Chương cau mày , mắm môi làm bộ khó chịu về cử chỉ ngôn ngữ của Tuyết. |
Tuyết đương cười khanh khách ở nhà dưới , và sai bảo bếp Vi vừa về làm những việc gì chàng không rõ. |
Tuyết cười khanh khách , rồi nàng đưa lọ hoa cho Vi. |
Nhưng nén được sự cảm động , nàng lại cười khanh khách mà mở ví lấy cái gương con và cái bông phấn để sửa lại nhan sắc. |
* Từ tham khảo:
- khành khạch
- khảnh
- khánh
- khánh
- khánh
- khánh chúc