kháng nhiễm | - Cách phòng bệnh làm cho vi trùng không tác hại được đến cơ thể. |
kháng nhiễm | dt. Cách phòng bệnh, làm cho vi trùng không gây hại được với cơ thể. |
kháng nhiễm | tt (H. nhiễm: lây sang) Làm cho vi khuẩn không gây bệnh được: Một phương pháp kháng nhiễm hiện đại. |
kháng nhiễm | .- Cách phòng bệnh làm cho vi trùng không tác hại được đến cơ thể. |
Theo ông Hạ , các bé đều có ADN đã được chỉnh sửa để kkháng nhiễmvirus HIV bằng kỹ thuật CRISSPR Cas9 , một phương pháp cho phép các nhà khoa học loại bỏ hoặc thay thế một đoạn mã ADN với độ chính xác nhất định. |
* Từ tham khảo:
- kháng thể
- kháng thuế
- khạng nạng
- khanh
- khanh
- khanh khách