khăn đóng | dt. C/g. Khăn đen và Khăn xếp, khăn có độn vải ở giữa rồi xếp nếp và vấn từng lớp sẵn, khi cần, tròng lên đầu. |
khăn đóng | dt. Khăn xếp: khăn đóng áo chùng. |
khăn đóng | dt Khăn của đàn ông đã xếp sẵn thành nếp: Thức dậy, thấy chậm giờ, anh ấy vội vàng đội khăn đóng đi ngay. |
Hỏi bọn ký lục áo dài khăn đóng à ? Hỏi bọn quan quyền hống hách à ? Tôi thà chịu chết chứ không mở miệng nhờ vả chúng nó. |
Họa sĩ Bình cũng giải thích rằng , bộ trang phục của người đàn ông Việt luôn có một chiếc khăn quấn chứ không phải một chiếc kkhăn đóngsẵn. |
Ông từng lập nhóm Hai con dế ra sân khấu với trang phục truyền thống áo dài kkhăn đóngvà chơi đàn guitar. |
Đầm dạ hội ren ôm cơ thể với đường cut out khoe vẻ gợi cảm Quý phái trong bộ áo dài kkhăn đóngtruyền thống Trang phục street style thoải mái , năng động phối cùng phụ kiện thanh lịch Bộ bikini 1 mảnh màu đen nổi bật hơn khi phối với khăn voan màu vàng Ảnh selfie quyến rũ Nhắn tin SMS bình chọn cho thí sinh theo cú pháp : BC SỐ BÁO DANH gửi 6572. |
Vẻ đẹp tinh khôi của tà áo dài Việt Nam , sự tinh tế của trang phục kkhăn đóng, áo dài của người Nam bộ , sự thanh thoát của áo mớ ba mớ bảy của người Quan Họ , hay sự độc đáo của cây đàn tính của dân tộc Tày ở vùng cao phía Bắc Việt Nam đã thu hút mọi ánh nhìn và trầm trồ khen ngợi của người dân cũng như du khách dọc đường đoàn đi qua. |
Những vị khách bô lão áo dài kkhăn đóngtừ các đình miễu là khách mời chỉ có ở giỗ tổ tại Đoàn Hát bội. |
* Từ tham khảo:
- khăn đóng áo dài
- khăn gói
- khăn gói gió đưa
- khăn gỗ
- khăn khẳn
- khăn khắn