khăn đầu rìu | dt. Khăn đàn-ông bịt (chít) và thả hai mối vểnh lên. |
khăn đầu rìu | - Khăn buộc một vòng cho hai đầu vểnh lên ở trên trán. |
khăn đầu rìu | dt. Khăn buộc tóc của đàn ông, mối khăn vắt đằng trước vểnh lên trông như cái rìu: quấn khăn đầu rìu. |
khăn đầu rìu | dt Khăn đội đầu buộc một vòng cho hai đầu vểnh lên ở trước trán: Anh ta chít khăn đầu rìu ra vẻ anh chị. |
khăn đầu rìu | .- Khăn buộc một vòng cho hai đầu vểnh lên ở trên trán. |
khăn đầu rìu | Lối khăn đàn ông chít để hai đầu vểnh lên. |
Đằng sau lái , một ông cụ già cao to , vạm vỡ , chít khăn đầu rìu màu đỏ , áo bà ba đen thả cúc , vạt áo bay phần phật , đang nghiêng người quạt mái chèo đưa thuyền cập bến. |
Ông cụ già chít khăn đầu rìu màu đỏ đã đứng trước mũi thuyền. |
Người nào cũng quấn khăn đầu rìu. |
Đứng trên mui thuyền có tiếng người con gái gào khóc , một người vạm vỡ mặc quần áo đen , quấn khăn đầu rìu , tay cầm một cây "hồng" đốt bằng giẻ tẩm dầu , soi sáng quắc mặt nước con sông. |
Đứng trên mui thuyền có tiếng người con gái gào khóc , một người vạm vỡ mặc quần áo đen , quấn khăn đầu rìu , tay cầm một cây "hồng" đốt bằng giẻ tẩm dầu , soi sáng quắc mặt nước con sông. |
* Từ tham khảo:
- khăn đẹp
- khăn đóng
- khăn đóng áo chùng
- khăn đóng áo dài
- khăn gói
- khăn gói gió đưa