khai mào | đt. Mở hơi, ướm thử: Khai-mào muốn mượn tiền. |
khai mào | - Bắt đầu: Mấy lời khai mào. |
khai mào | đgt. Mở đầu câu chuyện: khai mào vài lời rồi đi thẳng vào vấn đề. |
khai mào | đgt Bắt đầu: Ông chủ tịch khai mào bằng mấy câu rồi đề nghị hội nghị thảo luận. |
khai mào | .- Bắt đầu: Mấy lời khai mào. |
Trong lòng sung sướng , chàng đương tìm cách khai mào câu chuyện. |
* Từ tham khảo:
- khai môn kiến sơn
- khai phá
- khai phong
- khai phòng
- khai phục
- khai phương