khai phục | dt. Phục lại, trả lại địa-vị cũ: Khai-phục công-quyền, khai-phục nguyên-chức. |
khai phục | - Trả lại chức vị hay công quyền. |
khai phục | - được phục lại chức cũ |
khai phục | đgt. Phục hồi, trả lại chức quan hay quyền lợi gì: khai phục chức tri huyện. |
khai phục | đgt (H. phục: trở về) Trả lại chức quyền hay quyền công dân: Trước đây, ông ấy bị mắc oan, nay được khai phục lại chức cũ. |
khai phục | đt. Trở lại chức cũ. |
khai phục | .- Trả lại chức vị hay công quyền. |
khai phục | Trả lại quan hàm hay công-quyền: Quan bị cách lại được khai-phục. |
Hiện các đơn vị thuộc cảng đã bố trí nhân lực , ca kíp linh hoạt , cùng đó các thiết bị , máy bay , vật tư dự phòng và đội ngũ nhân viên được tập huấn kỹ càng để chủ động triển kkhai phụcvụ các hoạt động đi lại mùa Tết Giám đốc Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất Đặng Tuấn Tú khẳng định. |
Cơ quan Công an đã triệu tập 10 đối tượng khác để lấy lời kkhai phụcvụ điều tra. |
Qua xác minh ban đầu , Công an P.Phạm Ngũ Lão (quận 1 , TP.HCM) đã mời một thanh niên nghi là có liên quan đến vụ cháy về phường lấy lời kkhai phụcvụ công tác điều tra. |
Ngoài ra , 45 đôi nam nữ trong tổng số 100 người dương tính với ma túy được mời về trụ sở lấy lời kkhai phụcvụ điều tra. |
Tuy nhiên , tổ bay không thực hiện được việc thông báo cho nhau , phi công nắm kế hoạch bay đi Cam Ranh , còn tiếp viên vẫn triển kkhai phụcvụ cho khách đi Đà Lạt. |
* Từ tham khảo:
- khai quang
- khai quật
- khai quốc
- khai quốc công thần
- khai quỷ môn
- khai rình