khai quốc | đt. Dựng nước, mở một triều-đại mới: Bầy-tôi có công khai-quốc. |
khai quốc | - Bắt đầu gây dựng một quốc gia, một triều đại. |
khai quốc | đgt. Dựng nước hoặc lập ra một triều đại: người có công khai quốc o khai quốc công thần. |
khai quốc | đgt (H. quốc: nước) Bắt đầu gây dựng một quốc gia, một triều đại: Các triều đại trước đây lúc mới khai quốc đã có chính sách chiêu hiền đãi sĩ (VNgGiáp). |
khai quốc | đt. Dựng lên một nước, khai-sáng một quốc-gia. |
khai quốc | .- Bắt đầu gây dựng một quốc gia, một triều đại. |
khai quốc | Khai sáng một nước: Ông Nguyễn-Trãi là khai-quốc công-thần của nhà Lê. |
Nếu tôi làm vua , các ông sẽ là khai quốc công thần. |
Nhận ra ông là nhân tài nên chúa Nguyễn Phúc Nguyên đã trọng dụng , phong tước Lộc Khê Hầu ; được vua Minh Mạng truy tặng là bậc khai quốc công thần , cho thờ tại Thái Miếu. |
Mùa hạ , tháng 6 , phong Hoàng tử Bồ làm khai quốc Vương , ở phủ Trường Yên. |
Mùa xuân , xuống chiếu cho Khai Thiên Vương (Phật Mã] đi đánh Phong Châu , khai quốc Vương (Bồ) đi đánh châu Đô Kim. |
khai quốc Vương làm phản. |
Ngày ấy , khai quốc Vương đầu hàng. |
* Từ tham khảo:
- khai quỷ môn
- khai rình
- khai sáng
- khai sanh
- khai sinh
- khai sơn phá thạch