kèo cừ | Nh. Kèo cò. |
Đến khi bà đã chắc là bà tính không sai , bà nói to một mình : Thực phải rồi ! Còn năm mươi chín đồng ! Bà đếm chỗ tiền còn lại mà bà đã thắt chặt trong ruột tượng , và có vẻ sung sướng thấy mình đã tính đúng , không sai một xu ; rồi bằng một giọng oán trách , bà nói một mình : " Định đưa bốn chục đồng thì thông làm gì ! " Bà thốt ra câu nói đó vì món tiền bảy chục cưới con bà đã phải kkèo cừmãi mới được đủ. |
* Từ tham khảo:
- kèo nài
- kèonèo
- kèo nèo
- kèo nèo
- kèo nhèo
- kẻo