kèn kẹt | trt. Tiếng nghiến của hai vật cứng: Kéo cửa kèn-kẹt, tre nghiến kèn-kẹt. |
kèn kẹt | - Nh. Ken két. |
kèn kẹt | tt. (Âm thanh) đanh và trầm phát ra liên tục do hai vật cứng cọ xát mạnh vào nhau: nghiến răng kèn kẹt. |
kèn kẹt | tt Khó tính và ác nghiệt với người dưới quyền: Bà ấy cứ kèn kẹt, nên chị ta không thể ở được. |
kèn kẹt | dt. Tiếng hai vật gì chạm rít vào nhau. |
kèn kẹt | .- Nh. Ken két. |
Chẳng ghen ra ta còn cợt vậy Ghen ra rồi , quyết lấy nhau chơi Tha hồ giậm đất kêu trời Nghiễn răng kèn kẹt chết tươi mặc lòng. |
Mấy người lính nói : Không đâu , thằng cha trung úy mới lên thay này nó không chú ý đâu ! Vậy thì được , để tui đờn mấy cậu nghe ! Ông Tư nói rồi liền vặn trục đờn kèn kẹt. |
Mụ Nghị nghiến răng kèn kẹt và chỉ vào mặt con bé : Bà truyền đời báo danh cho mày , tự giờ đến mai , phải ăn hết cái rá cơm ấy , rồi mới được ăn cơm khác ! Chị Dậu chỉ gục đầu vào cột , nức nở khóc thầm. |
Tiếng mẹ the thé : "Ðồ lăng loàn ! Ðồ cướp chồng ! Cho mày chết này !…" Mẹ nghiến răng kèn kẹt. |
Đám con chạy đến ôm mẹ khóc , vừa nói vừa nghiến răng kèn kẹt như xay tiêu : "Con không để mẹ chết. |
Bốn cái vành xe thép lăn rì rì kèn kẹt trên vệt ray nghe ghê cả răng. |
* Từ tham khảo:
- kèn thổi ngược trống đánh xuôi
- kèn trện
- kèn trống
- kèn xuôi dăm ngược
- kén
- kén