kéc | dt. (động): Loại chim lông xanh, mỏ quắm đỏ, ức vàng, giỏi nhái tiếng người: Ai đem con kéc vô vườn, Cho nên con kéc ăn buồng chuối tiêu (CD). |
kéc | - d. Loài vẹt lớn: Nói như kéc. |
kéc | dt. Con vẹt: nói như kéc o Ai đem con kéc vô vườn, Cho nên con kéc ăn buồng chuối tiêu (cd). |
kéc | dt Một loài vẹt lớn: Nói như kéc (tng). |
kéc | dt. (đ) Thứ vẹt // Nói như keo như kéc.s |
kéc | .- d. Loài vẹt lớn: Nói như kéc. |
kéc | Loài vẹt lớn: Nói như kéc. |
Ai cho sen muống một bồn Ai từng chanh khế sánh cùng lựu lê Ai chồng ai vợ mặc ai Bao giờ ra bảng ra bài sẽ hay Bao giờ tiền cưới trao tay Tiền treo rấp nước , mới hay vợ chồng BK Ai chồng ai vợ mặc ai Bao giờ ra bảng ra bài hãy hay Bao giờ lại mặt mới hay vợ chồng Ai đem con kiếc vô vườn Cho nên con kéc ăn buồng chuối tiêu. |
Ai đem con kiếc vô vườn Để cho con kéc ăn buồng chuối tiêu. |
* Từ tham khảo:
- kem
- kem cây
- kem sữa chúa
- kem cốc
- kem que
- kem quế