ké hoa vàng | dt. Cây mọc dại ở bãi hoang, ven đường làng, cao 1-l,5m, thân và cành đều có lông sao ngắn, lá bầu dục thuôn dần ở gốc, mép khía răng tù, hoa vàng, thớ vỏ dùng thay đay, là nguyên liệu làm giấy tốt. |
Quá phía trên , đất hơi ráo , nhưng cũng chỉ độc một thứ cây ké hoa vàng rượi. |
Tôi cùng Trũi đi ngược lên phía những rặng cây ké hoa vàng lấp lánh một giòng sông. |
* Từ tham khảo:
- ké né
- ké ong
- ké quả trám
- kẹ
- kẹ
- kéc