kẹ | tt. Lép, không có ruột: Thóc kẹ. |
kẹ | đt. Ghẹ, kẻ ngang-tàng: Ông Kẹ ở thôn-quê // Nhân-vật bịa ra để nhát trẻ-con: Coi chừng ông Kẹ. |
kẹ | - t. Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột: Thóc kẹ. - ph. X. Ghẹ: Ăn kẹ. |
kẹ | đgt. Ghẹ: ăn kẹ. |
kẹ | tt. Lép, chỉ có vỏ, không có ruột: lạc kẹ o lúa kẹ. |
kẹ | tt Nói thóc lép, có vỏ mà hầu như không có ruột: Mùa này có nhiều thóc kẹ. |
kẹ | trgt Ghẹ vào: Không có công ăn việc làm, hắn phải ăn kẹ nhà bà con. |
kẹ | dt. Nht. Ghẹ: Ông kẹ. |
kẹ | .- t. Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột: Thóc kẹ. |
kẹ | .- ph. X. Ghẹ: Ăn kẹ. |
kẹ | Lép, không chắc: Thúng thóc này có nhiều hạt kẹ. |
kẹ | Xem “ghẹ”. |
Giọng thím ú vẫn nhẹ nhàng : Ông à , cháu tôi bị mấy ông giết thế đó , để lâu đâu có tiện ! Không tiện thì mặc kẹ. |
Trời ạ ! Trông cứ như ông kẹ. |
Dưới sự điều hành của CEO Jensen Huang một người Mỹ gốc Đài Loan khác Nvidia là một ông kkẹtrong thị trường đồ họa , đặc biệt là phần mềm , lĩnh vực mà nền tảng CUDA độc quyền của họ đang thống trị dưới dạng một công cụ phân tích big data. |
Không những vậy , với mục tiêu dài hạn trong vòng năm năm tiếp theo , Ngô Thanh Vân lên kế hoạch cho các bộ phim nhiều thể loại như fantasy , comedy , romantic , , đặc biệt là tác phẩm điện ảnh khai thác từ truyện cổ tích như Thạch Sanh , Thánh Gióng , Thằng Bờm , Sơn Tinh Thủy Tinh , hay những cái tên quen thuộc ở tuổi thơ mỗi người : Ông Kkẹ. |
Bên cạnh đó , khán giả có lẽ khó lòng quên được ông kkẹFredy Krueger tên sát nhân chỉ xuất hiện trong ác mộng của những giấc mơ , và là nhân vật chính của tựa phim đình đám không kém A Nightmare on Elm Street. |
Chúng tôi chỉ mới được công nhận là đội bóng chính thức vào năm 1992 và 6 năm sau , ĐTQG Croatia đã đường hoàng có mặt ở World Cup , đá tứ kết với ông kkẹĐức. |
* Từ tham khảo:
- kem
- kem
- kem cây
- kem sữa chúa
- kem cốc
- kem que