im thin thít | tt. Im thít (mức độ nhấn mạnh): im thin thít như thịt nấu đông (tng.). |
im thin thít | tt, trgt Như Im thít, nhưng nghĩa mạnh hơn: Nó biết lỗi, cứ ngồi im thin thít. |
Lúc thì con Ki lủi vào bụi rậm , nằm bẹp sát đất im thin thít. |
Cửa nhà đóng im thin thít , chúng tôi gọi mãi không thấy ai trả lời , nhìn xung quanh thấy không có vẻ như có hàng xóm quanh đây , chúng tôi yên trí chọn đây là nơi tá túc qua đêm. |
Ngạn lại vỗ cửa một lần nữa và khẽ gọi : Ông Ba có nhà không? Trong nhà im thin thít. |
Mọi người ngồi thụp xuống , im thin thít. |
Tôi chỉ biết ngồi im thin thít và giương cặp mắt lo âu lên nhìn mọi người. |
Những nhà cạnh đường hãy còn ngủ im thin thít. |
* Từ tham khảo:
- im thít
- im trời
- ỉm
- ím
- in
- in