ỉm | - đg. Không nói đến, có ý muốn trầm đi : ỉm câu chuyện. |
ỉm | đgt. Giấu biệt, không để lộ ra, không cho ai biết, làm cho người ta nhầm tưởng là không có: làm đơn khiếu nại o bị ỉm giấy vào đại học. |
ỉm | đgt Không nói ra, định giấu kín: Câu chuyện như thế, nó cứ ỉm đi. |
ỉm | đt. Giấu đi, lặng đi không nói tới: Công việc của anh đã bị ỉm mất từ lâu. |
ỉm | .- đg. Không nói đến, có ý muốn trầm di: Ỉm câu chuyện. |
ỉm | Trẩm đi không nói đến: Câu chuyện lâu ngày ỉm đi không ai nhắc đến. |
Các nhà đã đóng im ỉm , trừ một vài cửa hàng còn thức , nhưng cửa chỉ để hé ra một khe ánh sáng. |
Chị có thể nhắm mắt lại đi vài bước đưa tay là tìm ra cây kim trong rổ may , việc gì phải khó chịu vì cái cửa sổ phòng ngủ hướng ra phía gió bấc cứ đóng im ỉm suốt năm. |
Cửa ngang nhà Hai Nhiều đóng im ỉm. |
Hèn gì hai ngày nay , cửa đóng im ỉm. |
Cánh cửa vẫn đóng im ỉm. |
Cửa đóng im ỉm , trẻ con đứng phía trong song cửa xì xào , lấm lét nhìn đám lính của Nhật đi lại ngoài đường hoang vắng. |
* Từ tham khảo:
- in
- in
- in ắn
- in đá
- in-đi
- in hệt