im re | đgt. Lặng im, không nói, phản ứng gì, thường do sợ hãi: Bị mắng nhưng đứa nào đứa ấy đều im re, không dám hé răng cãi một lời. |
im re | tt Không dám nói năng gì: Nó bị mắng, cứ im re. |
Con nga lè lưỡi im re. |
Cả bọn im re. |
Bao giờ bà tôi mắng , ba tôi cũng im re. |
Không lẽ im re hoài , tôi nói với Trọng , rằng anh có nhớ chị Hai thì cũng vậy thôi , người vẫn chưa về , thử thương tôi đi , tôi sẽ giúp thằng Bầu nấu cơm , vá áo , giúp anh lau ống khói , châm dầu cái đèn chong nhỏ , giữ cho ngọn lửa suốt đêm ngày le lói đỏ như giữ vạn truyền thống nhà mình đã trăm năm nay. |
Mẹ tôi nhăn mặt : Ngoài đó có gì mà chơi ! Mày với thằng Khánh phải có mặt ở đây , xem thử bố trí phòng ốc thế nào để còn nhờ các anh đem giùm đồ đạc vào nữa chứ ! Bị mẹ mắng , tôi im re. |
Tôi nhìn theo tay chỉ của nó , hừ mũi : Mày chỉ như vậy có trời mới biết là mày ở đâu ! Thấy tôi trách , nó đứng im re , những ngón chân dí dí trên mặt đất. |
* Từ tham khảo:
- im thin thít
- im thin thít như thịt nấu đông
- im thít
- im trời
- ỉm
- ím