im như thóc | 1. Nh. Câm như thóc: Bị đuối lí, nó cứng họng câm như thóc. 2. Nằm im, không động tĩnh, không làm gì: Bọn địch cứ nằm im như thóc, không dám nổ súng. |
Sao các aim như thócóc thế? Không chịu hí? Vậy thì cả năm anh hãy cùng đấu với ta. |
Bị đàn em mắng , Thắng , Thành chỉ iim như thóc, kế hoạch được dời lại vào ngày 12. |
Nói những câu thật hấp dẫn Nam giới là chúa ghét phụ nữ im lặng khi yêu , vì vậy , bạn đừng bao giờ iim như thóckhi lên giường , khi mới bắt đầu cuộc yêu , hãy nói rằng bạn mong muốn được ở trong vòng tay anh ấy như thế nào , khi đã qua màn dạo đầu , hãy nói cho chàng biết những xúc cảm của bạn khi được chàng hôn , âu yếm , vuốt ve. |
Đàn ông chán nhất người phụ nữ cứ lặng iim như thóc, chẳng bao giờ nói lên cảm xúc của mình , cũng không hề đặt một câu hỏi tỏ vẻ quan tâm đến anh ta. |
* Từ tham khảo:
- im như thóc trẫm ba mùa thóc đổ bồ
- im như tờ
- im re
- im rơ
- im thin thít
- im thin thít như thịt nấu đông