huýt chó | - Huýt sáo miệng để gọi chó hoặc để sai chó đi tha mồi về. |
huýt chó | đgt. Kêu chó bằng cách huýt sáo. |
huýt chó | .- Huýt sáo miệng để gọi chó hoặc để sai chó đi tha mồi về. |
Sau quan lệnh Phong Thành là Lôi Hoán xui Hoa thử huýt chó săn cho cắn xem sao , nhưng gã kia vẫn không sợ hãi gì cả. |
* Từ tham khảo:
- huýt gió
- huýt sáo
- hư
- hư
- hư ảo
- hư ăn