huýt sáo | đt. Hút gió, chúm môi uốn chót lưỡi và thổi ra cho có tiếng như tiếng sáo khi cao-hứng. |
huýt sáo | đgt. Chúm môi thổi hơi ra cho kêu thành tiếng như tiếng sáo: vừa đi vừa huýt sáo. |
huýt sáo | đgt Như Huýt gió: Ca-lô đội lệch, miệng huýt sáo vang (Tố-hữu). |
Chàng huýt sáo miệng một cách vui vẻ rồi mở cửa gọi xe lên sở. |
Tôi thấy anh ta lại vui vẻ , huýt sáo miệng , và toan tính thực hành những cái mộng tưởng mà anh ta theo đuổi bấy lâu nay. |
Cô thỉnh thoảng cất tiếng cười và huýt sáo miệng ; lúc ấy bà mẹ vội vàng đưa mắt nhìn quanh , rồi ra hiệu bảo con im. |
Chinh về , dáng bước hăm hở , miệng huýt sáo. |
Tôi gật đầu , huýt sáo một tiếng. |
Tôi vừa làm vừa huýt sáo miệng khe khẽ , cảm thấy ngày hôm nay thật tuyệt. |
* Từ tham khảo:
- hư
- hư ảo
- hư ăn
- hư ban
- hư báo
- hư bí