huýt | đt. Thổi, rít lên, chúm môi thổi ra: Huýt còi; Tu-huýt. |
huýt | - đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi. |
huýt | đgt. 1. Chúm môi thổi hơi ra cho kêu thành tiếng: huýt sáo o huýt thành tiếng. 2. Thổi còi cho kêu: huýt còi. |
huýt | đgt Thổi ra thành âm thanh bằng mồm hoạc bằng còi: Trọng tài đã huýt còi. |
huýt | đt. Làm cho ra tiếng bằng cách chúm miệng lại mà thổi: Huýt còi, huýt một bản nhạc. // Huýt một bản nhạc. Huýt nho nhỏ. Cái tu-huýt. Huýt gió: cng. |
huýt | .- đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi: Huýt sáo, huýt còi. |
huýt | Chúm mồm lại mà thổi cho ra tiếng như tiếng còi: Huýt còi, huýt chó. |
Chàng huýt sáo miệng một cách vui vẻ rồi mở cửa gọi xe lên sở. |
Có tiếng còn huýt ! Mai ngơ ngác hỏi người bán bánh : Chết ! Tàu chạy rồi à , bác ? Phải , chạy rồi !... Cô đi đâu ? Tôi đi Thạch Lỗi. |
Lúc bấy giờ xe hoả huýt còi một hồi dài. |
Vì ở ga này ít hành khách lên xuống , nên xe chỉ dừng độ một phút đã huýt còi chạy từ từ. |
Rồi Lộc thuật cho Huy biết rằng khi chàng vừa ra ga thì xe lửa huýt còi chạy. |
Tiếng cười xen lẫn tiếng nói tục , tiếng huýt còi , tiếng ca hát. |
* Từ tham khảo:
- huýt chó vào bụi rậm
- huýt gió
- huýt sáo
- hư
- hư
- hư ảo