huỳnh huỵch | - 1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối. |
huỳnh huỵch | tt. Tiếng trầm đục và liên tiếp nhau, do hoạt động mạnh hay nặng nhọc nào đó gây ra: chạy huỳnh huỵch. |
huỳnh huỵch | trgt 1. Nói đập, đạp, đấm, nện rất mạnh: Chân voi đạp đất huỳnh huỵch (NgHTưởng) 2. Mạnh và thành tiếng: Chạy huỳnh huỵch 3. Vất vả trong một thời gian dài: Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối. |
huỳnh huỵch | .- 1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối. |
Nàng vừa lóp ngóp dậy đương vấn lại tóc thì ở ngoài nhà có tiếng bà Phán : Làm cái gì mà huỳnh huỵch trong ấy thế ? Có dạy vợ thì lúc khác hãy dạy , để yên cho người ta ngủ. |
Buổi tối , tiếng còi tàu thúc giục , tiếng rao bánh giầy bánh giò lanh lảnh , tiếng cười nói , gọi nhau om sòm của hành khách , tiếng khuân vác huỳnh huỵch của bọn phu gạo tải hàng , lên tàu hay xuống bến. |
Lúc này trông ông chủ tịch dễ thương ghê ! Dễ thương quá đi chứ sao lại không dễ thương? Lân cũng ngoác miệng ra cười Thế nhé? Tuần sau tôi lại đến nghe chị trả lời ! Chào ! huỳnh huỵch bước ra đến cửa rồi , anh còn ngoái lại : Sáng nay chị không ra biển? Nghe nói chị bơi cừ lắm , như một vận động viên có hạng. |
Chúng huỳnh huỵch chạy quanh , xem xét dấu vết các mặt , chúng đoán đích trong tổ này có dế. |
Tiếng đấm thụi huỳnh huỵch. |
Khi Nam nghe tiếng đánh huỳnh huỵch ở phía hàng rào , anh chạy ra thì hai đồng nghiệp đã bị thương nặng. |
* Từ tham khảo:
- huỳnh quang
- huỳnh tinh
- huỳnh tuyền
- huýt
- huýt chó
- huýt chó vào bụi rậm