Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
huyết phù
dt.
Kì huyệt vùng lưng, ở mỏm gai đốt sống thắt lưng 2 sang ngang mỗi bên 4 thốn, chuyên chữa bế kinh, viêm buồng trứng, di tinh, gan lách sưng đỏ; còn gọi là
tích tụ bĩ khối.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
huyết quyết
-
huyết sa
-
huyết sắc
-
huyết sắc tố
-
huyết sầu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
huyết phù
* Từ tham khảo:
- huyết quyết
- huyết sa
- huyết sắc
- huyết sắc tố
- huyết sầu